Skip to product information
1 of 1

quá khứ của pay

Exercise 2: Cho dạng quá khứ của những động từ bất quy tắc sau1

2 Quá khứ phân từ của pay

Regular ราคา 1000 ฿ THB
Regular ราคา Sale ราคา 1000 ฿ THB
sell Sold out

quá khứ của pay

เว็บไซต์ quá khứ của pay 2 Quá khứ phân từ của pay easy payment 1688 Pay up Định nghĩa: trả lại tiền cho một người nào đó, tuy nhiên, được sử dụng trong trường hợp khi người trả không muốn hoặc đã

quá khứ của pay Trả ; nộp, thanh toán to high wages — trả lương cao: to pay somebody — trả tiền ai · Trả công, thưởng, đền đáp lại · Dành cho; đến  Các dạng chia động từ của cấu trúc pay attention to + Dạng hiện + Dạng quá khứ đơndạng phân từ cột hai: paid attention to + Dạng  Quá khứ của pay - Phân từ 2 của pay pay - paid - paid

ดูรายละเอียดทั้งหมด